Ngày đăng tin: 14-07-2021
DANH MỤC KỸ THUẬT MẮT
TÍNH ĐẾN 09/03/2020
( Thực hiện theo QĐ số 176/QĐ-SYT, QĐ số 107/QĐ-SYT và QĐ số 17/QĐ-SYT)
STT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
THỰC HIỆN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
|
|
A |
B |
C |
D |
BV 27/2 |
1. |
Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù |
x |
|
|
|
|
2. |
Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...) |
x |
x |
|
|
|
3. |
Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) |
x |
x |
|
|
|
4. |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất |
x |
x |
|
|
x |
5. |
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL |
x |
x |
|
|
x |
6. |
Phẫu thuật glôcôm lần hai trởlên |
x |
x |
|
|
x |
7. |
Phẫu thuật bong võng mạc tái phát |
x |
|
|
|
|
8. |
Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên |
x |
|
|
|
|
9. |
Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo |
x |
x |
|
|
x |
10. |
Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù |
x |
|
|
|
|
11. |
Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non |
x |
|
|
|
|
12. |
Tháo dầu Silicon nội nhãn |
x |
x |
|
|
|
13. |
Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM |
x |
|
|
|
|
14. |
Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn |
x |
x |
|
|
x |
15. |
Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc |
x |
|
|
|
|
16. |
Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm |
x |
|
|
|
|
17. |
Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn |
x |
x |
|
|
|
18. |
Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính |
x |
x |
|
|
x |
19. |
Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn |
x |
x |
|
|
x |
20. |
Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính |
x |
x |
|
|
x |
21. |
Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy |
x |
|
|
|
|
22. |
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn |
x |
x |
|
|
|
23. |
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển |
x |
x |
|
|
|
24. |
Tháo đai độn củng mạc |
x |
x |
|
|
|
25. |
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên |
x |
x |
|
|
x |
26. |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty) |
x |
x |
|
|
x |
27. |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) |
x |
x |
|
|
x |
28. |
Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi |
x |
x |
|
|
x |
29. |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) |
x |
x |
|
|
x |
30. |
Laser điều trị U nguyên bào võng mạc |
x |
|
|
|
|
31. |
Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc |
x |
|
|
|
|
32. |
Mở bao sau đục bằng laser |
x |
x |
|
|
x |
33. |
Điều trị laser hồng ngoại |
x |
x |
|
|
|
34. |
Laser excimer điều trị tật khúc xạ |
x |
x |
|
|
|
35. |
Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ |
x |
x |
|
|
|
36. |
Laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) |
x |
x |
|
|
|
37. |
Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik |
x |
x |
|
|
|
38. |
Điều trị sẹo giác mạc bằng laser |
x |
x |
|
|
|
39. |
Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị |
x |
x |
|
|
|
40. |
Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị |
x |
|
|
|
|
41. |
Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL |
x |
|
|
|
|
42. |
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL |
x |
x |
|
|
x |
43. |
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL |
x |
x |
|
|
x |
44. |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL |
x |
x |
|
|
x |
45. |
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL |
x |
x |
|
|
|
46. |
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) |
x |
x |
|
|
x |
47. |
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK |
x |
x |
|
|
x |
48. |
Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) |
x |
x |
|
|
x |
49. |
Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính |
x |
x |
|
|
x |
50. |
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử |
x |
x |
|
|
x |
51. |
Mở bao sau bằng phẫu thuật |
x |
x |
|
|
x |
52. |
Cắt chỉ bằng laser |
x |
x |
|
|
x |
53. |
Ghép giác mạc xuyên |
x |
x |
|
|
x |
54. |
Ghép giác mạc lớp |
x |
x |
|
|
|
55. |
Ghép giác mạc có vành củng mạc |
x |
x |
|
|
|
56. |
Ghép giác mạc tự thân |
x |
x |
|
|
|
57. |
Ghép nội mô giác mạc |
x |
|
|
|
|
58. |
Ghép củng mạc |
x |
x |
|
|
|
59. |
Ghép giác mạc nhân tạo |
x |
|
|
|
|
60. |
Ghép vòng căng/hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc |
x |
x |
|
|
|
61. |
Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
x |
x |
|
|
x |
62. |
Nối thông lệ mũi nội soi |
x |
x |
|
|
|
63. |
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ |
x |
x |
|
|
x |
64. |
Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi |
x |
x |
|
|
x |
65. |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá |
x |
x |
|
|
x |
66. |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học |
x |
x |
|
|
x |
67. |
Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu |
x |
|
|
|
|
68. |
Gọt giác mạc đơn thuần |
x |
x |
|
|
x |
69. |
Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc |
x |
x |
|
|
x |
70. |
Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối |
x |
x |
|
|
x |
71. |
Lấy dị vật hốc mắt |
x |
x |
|
|
x |
72. |
Lấy dị vật trong củng mạc |
x |
x |
|
|
x |
73. |
Lấy dị vật tiền phòng |
x |
x |
|
|
x |
74. |
Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm |
x |
x |
|
|
|
75. |
Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp |
x |
x |
|
|
x |
76. |
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu |
x |
x |
|
|
x |
77. |
Cố định màng xương tạo cùng đồ |
x |
x |
|
|
|
78. |
Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới |
x |
x |
|
|
x |
79. |
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
x |
x |
|
|
x |
80. |
Sinh thiết tổ chức mi |
x |
x |
|
|
x |
81. |
Sinh thiết tổ chức hốc mắt |
x |
x |
|
|
x |
82. |
Sinh thiết tổ chức kết mạc |
x |
x |
x |
|
x |
83. |
Cắt u da mi không ghép |
x |
x |
x |
|
x |
84. |
Cắt u mi cả bề dày không ghép |
x |
x |
|
|
x |
85. |
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da |
x |
x |
|
|
x |
86. |
Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da |
x |
x |
|
|
x |
87. |
Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da |
x |
x |
|
|
x |
88. |
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép |
x |
x |
|
|
x |
89. |
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc |
x |
x |
|
|
x |
90. |
Cắt u tiền phòng |
x |
x |
|
|
x |
91. |
Cắt u |
x |
|
|
|
|
92. |
Tiêm coctison điều trị u máu |
x |
x |
|
|
x |
93. |
Điều trị u máu bằng hoá chất |
x |
x |
|
|
|
94. |
Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt |
x |
x |
|
|
|
95. |
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt |
x |
x |
|
|
|
96. |
Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt |
x |
x |
|
|
|
97. |
Nạo vét tổ chức hốc mắt |
x |
x |
|
|
x |
98. |
Chích mủ hốc mắt |
x |
x |
|
|
x |
99. |
Ghép mỡ điều trị lõm mắt |
x |
x |
|
|
|
100. |
Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt |
x |
x |
|
|
|
101. |
Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt |
x |
x |
|
|
|
102. |
Nâng sàn hốc mắt |
x |
x |
|
|
|
103. |
Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả |
x |
x |
|
|
|
104. |
Tái tạo cùng đồ |
x |
x |
|
|
x |
105. |
Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính |
x |
x |
|
|
|
106. |
Đóng lỗ dò đường lệ |
x |
x |
x |
|
x |
107. |
Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ |
x |
x |
|
|
x |
108. |
Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…) |
x |
x |
|
|
x |
109. |
Phẫu thuật lác thông thường |
x |
x |
|
|
x |
110. |
Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ |
x |
x |
|
|
x |
111. |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác |
x |
x |
|
|
x |
112. |
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi |
x |
x |
x |
|
x |
113. |
Chỉnh chỉ sau mổ lác |
x |
x |
|
|
x |
114. |
Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt |
x |
x |
|
|
x |
115. |
Sửa sẹo sau mổ lác |
x |
x |
|
|
x |
116. |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi |
x |
x |
|
|
x |
117. |
Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...) |
x |
x |
|
|
x |
118. |
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi |
x |
x |
|
|
x |
119. |
Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi |
x |
x |
|
|
x |
120. |
Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi |
x |
x |
|
|
x |
121. |
Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) |
x |
x |
|
|
x |
122. |
Cắt cơ Muller
Tin liên quan THÔNG TIN MỚI NHẤT
VĂN BẢN MỚI
ĐĂNG NHẬP
LIÊN KẾT WEBSITE
BÌNH CHỌN
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Hôm nay: 632Trong tuần: 4937Trong tháng: 34473Tất cả: 1020116 |