Ngày đăng tin: 14-07-2021
DANH MỤC KỸ THUẬT TÂM THẦN
TÍNH ĐẾN 09/03/2020
( Thực hiện theo QĐ số 176/QĐ-SYT, QĐ số 107/QĐ-SYT và QĐ số 17/QĐ-SYT)
STT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
THỰC HIỆN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
|
|
A |
B |
C |
D |
BV 27/2 |
|
A. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ |
|
|
|
|
|
1. |
Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI) |
x |
x |
|
|
x |
2. |
Thang đánh giá trầm cảm Hamilton |
x |
x |
|
|
|
3. |
Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9) |
x |
x |
|
|
|
4. |
Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em |
x |
x |
|
|
x |
5. |
Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS) |
x |
x |
|
|
x |
6. |
Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS) |
x |
x |
|
|
x |
7. |
Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS) |
x |
x |
|
|
x |
8. |
Thang đánh giá hưng cảm Young |
x |
x |
|
|
x |
9. |
Thang đánh giá lo âu - zung |
x |
x |
|
|
x |
10. |
Thang đánh giá lo âu - Hamilton |
x |
x |
|
|
x |
11. |
Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II) |
x |
x |
|
|
x |
12. |
Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT) |
x |
x |
|
|
x |
13. |
Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS) |
x |
x |
|
|
x |
14. |
Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL) |
x |
x |
|
|
x |
15. |
Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S) |
x |
x |
|
|
x |
16. |
Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS) |
x |
x |
|
|
x |
17. |
Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE) |
x |
x |
|
|
x |
18. |
Trắc nghiệm RAVEN |
x |
x |
|
|
|
19. |
Trắc nghiệm WAIS |
x |
x |
|
|
|
20. |
Trắc nghiệm WICS |
x |
x |
|
|
|
21. |
Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS) |
x |
x |
|
|
x |
22. |
Thang đánh giá tập trung chú ý Bourdon |
x |
x |
|
|
x |
23. |
Thang đánh giá tập trung chú ý Pictogram |
x |
x |
|
|
x |
24. |
Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS) |
x |
x |
|
|
x |
25. |
Thang đánh giá nhân cách Roschach |
x |
x |
|
|
x |
26. |
Thang đánh giá nhân cách (MMPI) |
x |
x |
|
|
x |
27. |
Thang đánh giá nhân cách (CAT ) |
x |
x |
|
|
x |
28. |
Thang đánh giá nhân cách (TAT ) |
x |
x |
|
|
|
29. |
Thang đánh giá nhân cách catell |
x |
x |
|
|
|
30. |
Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng ngoại (EPI) |
x |
x |
|
|
x |
31. |
Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI) |
x |
x |
|
|
x |
32. |
Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS) |
x |
x |
|
|
|
33. |
Thang đánh giá bồn chồn bất an – BARNES |
x |
x |
|
|
x |
34. |
Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski |
x |
x |
|
|
|
35. |
Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit ) |
x |
x |
|
|
x |
36. |
Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA |
x |
x |
|
|
x |
|
B. THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
37. |
Siêu âm doppler xuyên sọ |
x |
x |
|
|
|
38. |
Đo điện não vi tính |
x |
x |
|
|
x |
39. |
Đo điện não video |
x |
x |
|
|
x |
40. |
Đo lưu huyết não |
x |
x |
|
|
x |
|
C. CÁC KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ |
|
|
|
|
|
41. |
Kích thích từ xuyên sọ (TMS) |
x |
x |
|
|
|
42. |
Sốc điện thông thường |
x |
x |
|
|
|
43. |
Sốc điện có gây mê |
x |
x |
|
|
|
|
D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ |
|
|
|
|
|
44. |
Liệu pháp thư giãn luyện tập |
x |
x |
|
|
x |
45. |
Liệu pháp tâm lý nhóm |
x |
x |
x |
x |
x |
46. |
Liệu pháp tâm lý gia đình |
x |
x |
x |
x |
x |
47. |
Liệu pháp tâm kịch |
x |
x |
|
|
x |
48. |
Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình |
x |
x |
x |
x |
x |
49. |
Liệu pháp giải thích hợp lý |
x |
x |
x |
|
x |
50. |
Liệu pháp hành vi |
x |
x |
|
|
x |
51. |
Liệu pháp ám thị |
x |
x |
|
|
x |
52 |
Liệu pháp nhận thức hành vi |
x |
x |
|
|
x |
53. |
Liệu pháp nhận thức |
x |
x |
|
|
x |
54. |
Liệu pháp tâm lý động |
x |
x |
|
|
x |
55. |
Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA) |
x |
x |
x |
x |
x |
|
Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN |
|
|
|
|
|
56. |
Liệu pháp âm nhạc |
x |
x |
|
|
x |
57. |
Liệu pháp hội hoạ |
x |
x |
|
|
|
58. |
Liệu pháp thể dục, thể thao |
x |
x |
x |
x |
x |
59 |
Liệu pháp tái thích ứng xã hội |
x |
x |
x |
x |
|
60 |
Liệu pháp lao động |
x |
x |
x |
x |
|
|
E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC |
|
|
|
|
|
61. |
Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp |
x |
x |
|
|
x |
62. |
Xử trí trạng thái kích động |
x |
x |
x |
x |
x |
63. |
Xử trí trạng thái động kinh |
x |
x |
|
|
x |
64. |
Xử trí trạng thái không ăn |
x |
x |
x |
|
x |
65. |
Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính |
x |
x |
|
|
x |
66. |
Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần |
x |
x |
x |
|
x |
67. |
Xử trí trạng thái loạn động muộn |
x |
x |
|
|
x |
68. |
Cấp cứu tự sát |
x |
x |
x |
x |
x |
69. |
Xử trí hạ huyết áp tư thế |
x |
x |
x |
x |
x |
70. |
Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần |
x |
x |
x |
|
x |
71. |
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần |
x |
x |
x |
x |
x |
72. |
Xử trí trạng thái sảng rượu |
x |
x |
|
|
x |
|
G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY |
|
|
|
|
|
73. |
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu |
x |
x |
x |
|
x |
74. |
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu |
x |
x |
x |
|
x |
75. |
Thang đánh giá mức độ nghiện Himmelbach |
x |
x |
|
|
|
76. |
Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện |
x |
x |
|
|
|
77. |
Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần |
x |
x |
x |
x |
x |
78. |
Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone |
x |
x |
|
|
|
79. |
Điều trị hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học cổ truyền |
x |
x |
|
|
|
80. |
Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon |
x |
x |
|
|
|
81. |
Điều trị hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện bằng Clonidine |
x |
x |
|
|
|
82. |
Điều trị nghiện chất dạng Amphetamine |
x |
x |
|
|
x |
83. |
Điều trị nghiện rượu |
x |
x |
|
|
x |
|
TỔNG CỘNG |
83 |
83 |
18 |
12 |
61 |
Chia theo các nhóm:
(1) Các kỹ thuật theo đúng phân tuyến kỹ thuật của bệnh viện: 61/83 chiếm tỷ lệ 73%
(2) Các kỹ thuật được phân cho tuyến trên: 61/83 chiếm tỷ lệ 73%
(3) Các kỹ thuật được phân cho tuyến dưới: 30/61 chiếm tỷ lệ 49%
Tin liên quan