Ảnh bìa

Trang chủ / Bảng giá danh mục DVKT / DANH MỤC DVKT - KHOA DA LIỄU

Ngày đăng tin: 14-07-2021

DANH MỤC DVKT - KHOA DA LIỄU

DANH MỤC KỸ THUẬT DA LIỄU

TÍNH ĐẾN 09/03/2020

( Thực hiện theo QĐ số 176/QĐ-SYT, QĐ số 107/QĐ-SYT và QĐ số 17/QĐ-SYT)

 

STT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

THỰC HIỆN

1

2

3

4

 

 

A

B

C

D

BV 27/2

 

A. NỘI KHOA

 

 

 

 

 

 

1.

Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng

x

x

 

 

x

2.

Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng

x

x

 

 

x

3.

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

x

x

x

x

x

 

B. NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

 

1. Thủ thuật

 

 

 

 

 

4.

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2

x

x

 

 

x

5.

Điềutrị hạt cơm bằng Laser CO2

x

x

 

 

x

6.

Điềutrị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2

x

x

 

 

x

7.

Điềutrị u mềm treo bằng Laser CO2

x

x

 

 

x

8.

Điềutrị dày sừng da dầu bằng Laser CO2

x

x

 

 

x

9.

Điềutrị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2

x

x

 

 

x

10.

Điềutrị sẩn cục bằng Laser CO2

x

x

 

 

x

11.

Điềutrị bớt sùi bằng Laser CO2

x

x

 

 

x

12.

Điều trị sùi mào gà bằng Plasma

x

x

 

 

 

13.

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

x

x

 

 

 

14.

Điều trị u mềm treo bằng Plasma

x

x

 

 

 

15.

Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma

x

x

 

 

 

16.

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma

x

x

 

 

 

17.

Điều trị sẩn cục bằng Plasma

x

x

 

 

 

18.

Điều trị bớt sùi bằng Plasma

x

x

 

 

 

19.

Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng

x

x

 

 

x

20.

Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng

x

x

 

 

x

21.

Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng

x

x

 

 

x

22.

Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng

x

x

 

 

x

23.

Điềutrị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da

x

x

 

 

x

24.

Điềutrị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn

x

x

 

 

x

25.

Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP

x

x

 

 

 

26.

Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP

x

x

 

 

 

27.

Xoá xăm bằng YAG-KTP

x

x

 

 

 

28.

Điềutrị sẹo lồi bằng YAG-KTP

x

x

 

 

 

29.

Điềutrị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser )

x

x

 

 

 

30.

Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu

x

x

 

 

 

31.

Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu

x

x

 

 

 

32.

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

x

x

 

 

 

33.

Điều trị giãn mạch máu bằng IPL

x

x

 

 

x

34.

Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL

x

x

 

 

x

35.

Điều trị chứng rậm lông bằng IPL

x

x

 

 

x

36.

Điều trị sẹo lồi bằng IPL

x

x

 

 

x

37.

Điều trị trứng cá bằng IPL

x

x

 

 

x

38.

Xoá nếp nhăn bằng IPL

x

x

 

 

 

39.

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA toàn thân

x

x

 

 

x

40.

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ

x

x

 

 

x

41.

Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân

x

x

 

 

x

42.

Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ

x

x

 

 

x

43.

Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)

x

x

x

 

x

44.

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện

x

x

x

 

x

45.

Điều trị hạt cơm bằng đốt điện

x

x

x

 

x

46.

Điều trị u mềm treo bằng đốt điện

x

x

x

 

x

47.

Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện

x

x

x

 

x

48.

Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện

x

x

x

 

x

49.

Điều trị sẩn cục bằng đốt điện

x

x

x

 

x

50.

Điều trị bớt sùi bằng đốt điện

x

x

x

 

x

51.

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

x

x

x

x

x

 

2. Phẫu thuật

 

 

 

 

 

 

52.

Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh phong

x

x

 

 

 

53.

Sinh thiết móng

x

x

 

 

 

54.

Phẫuthuật điều trị u dưới móng

x

x

 

 

 

55.

Phẫuthuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh phong

x

x

 

 

 

56.

Phẫuthuật chuyển gân gấp chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh phong

x

x

 

 

 

57.

Phẫuthuật chuyển gân điều trị liệt đối chiếu ngón cái cho người bệnh phong

x

x

 

 

 

58.

Phẫuthuật cấy ong mày cho người bệnh phong

x

x

 

 

 

59.

Phẫuthuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong

x

x

 

 

 

60.

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong

x

x

 

 

 

61.

Phẫuthuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh phong

x

x

 

 

 

62.

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh phong

x

x

 

 

 

63.

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

x

x

 

 

 

64.

Sinh thiết da

x

x

 

 

 

65.

Sinhthiết niêm mạc

x

x

 

 

 

66.

Phẫuthuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh phong

x

x

 

 

x

67.

Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da

x

x

 

 

 

68.

Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt

x

x

 

 

x

69.

Phẫuthuật điều trị móng cuộn, móng quặp

x

x

 

 

x

70.

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong

x

x

x

 

x

71.

Đắpmặt nạ điều trị một số bệnh da

x

x

x

 

x

72.

Điềutrị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser He- Ne

x

x

x

 

x

73.

Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né

x

x

x

 

x

 

C. ỨNG DỤNG SẢN PHẨN TỪ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC

 

 

 

 

 

74.

Điềutrị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

x

75.

Điềutrị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

x

76.

Điềutrị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

x

77.

Điềutrị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

 

78.

Điềutrị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

 

79.

Điềutrị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

x

80.

Điềutrị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

x

81.

Điềutrị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

x

82.

Điềutrị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc

x

x

 

 

x

83.

Điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm

x

x

 

 

x

84.

Điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm

x

x

 

 

x

85.

Điều trị nếp nhăn da bằng máy Acthyderm

x

x

 

 

x

86.

Điều trị rám má bằng máy Acthyderm

x

x

 

 

x

87.

Điều trị tàn nhang bằng máy Acthyderm

x

x

 

 

x

88.

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm

x

x

 

 

x

89.

Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da

x

x

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

89

89

14

02

55

 

        Chia theo các nhóm:

(1)     Các kỹ thuật theo đúng phân tuyến kỹ thuật của bệnh viện: 55/89 chiếm tỷ lệ 62%

(2)     Các kỹ thuật được phân cho tuyến trên: 55/89 chiếm tỷ lệ 62%

(3)     Các kỹ thuật được phân cho tuyến dưới: 16/55 chiếm tỷ lệ 29%

Giao diện điện thoại không hỗ trợ trình xem trước văn bản. Vui lòng tải về file văn bản Download file văn bản.

Tin liên quan

Danh mục dịch vụ kỹ thuật năm 2022 09-11-2022
Danh mục DVKT của Bệnh viện chuyên khoa 27 tháng 2 tỉnh Sóc Trăng 14-07-2021
DANH MỤC DVKT - KHOA TÂM THẦN 14-07-2021
DANH MỤC DVKT - KHOA DA LIỄU 14-07-2021
DANH MỤC DVKT - KHOA MẮT 14-07-2021
THÔNG TIN MỚI NHẤT

VĂN BẢN MỚI
ĐĂNG NHẬP
LIÊN KẾT WEBSITE
BÌNH CHỌN
THỐNG KÊ TRUY CẬP
Hôm nay: 2152
Trong tuần: 5593
Trong tháng: 27392
Tất cả: 1013036